Bộ Công thương vừa ban hành Thông tư số 05/2011/TT-BCT quy định chi tiết giá bán điện năm 2011 và hướng dẫn chi tiết. Theo thông tư này, giá bán điện cho sản xuất có hai khung giờ cao điểm (từ 9g30 - 11g30 từ thứ hai đến thứ bảy).
Thủ tướng chính phủ phê duyệt và giá bán buôn điện cho các đơn vị bán lẻ điện mua điện trực tiếp từ tổng công ty điện lực hoặc các công ty điện lực tỉnh: 50 kWh đầu tiên giá 993 đồng/kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp). Bậc thang cao nhất là từ 401 kWh trở đi giá 1.962 đồng/kWh.
Đối với các đơn vị hành chính chỉ từ 1.242 - 1.291 đồng/kWh tùy cấp điện áp. Điện chiếu sáng công cộng khoảng 1.200 đồng/kWh. Hai loại điện này không bị tính giờ cao điểm.
Theo thông tư này, mức giá điện sản xuất tăng thấp hơn điện sinh hoạt. Cụ thể, đối với cấp điện áp 110kV trở lên, giá là 1.043 đồng/kWh ở giờ bình thường; giờ thấp điểm là 646 đồng/kWh và giờ cao điểm giá 1.862 đồng/kWh (chưa tính thuế giá trị gia tăng).
Với điện cho mục đích kinh doanh, mức giá khá cao: từ 22kV trở lên, giờ bình thường giá 1.713 đồng/kWh; giờ thấp điểm 968 đồng/kWh và 2.955 đồng/kWh vào giờ cao điểm.
Giá bán lẻ điện sinh hoạt tại khu vực nông thôn, miền núi, hải đảo nơi chưa nối lưới điện quốc gia do UBND tỉnh phê duyệt nhưng không được nằm ngoài mức giá trần và giá sàn được quy định như sau:
Giá sàn: 1.863 đồng/kW giờ; giá trần: 3.105 đồng/kW giờ.
Theo thông tư , giá bán điện bậc thang sinh hoạt gồm bảy bậc, cụ thể
Giá bán lẻ điện sinh hoạt
Stt |
Mức điện sử dụng của một hộ trong tháng |
Giá đồng/kWh |
1 |
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
993 |
2 |
Cho kWh từ 0 – 100 (cho hộ thu nhập thông thường) |
1.242 |
3 |
Cho kWh từ 101 - 150 |
1.304 |
4 |
Cho kWh từ 151 - 200 |
1.651 |
5 |
Cho kWh từ 201 - 300 |
1.788 |
6 |
Cho kWh từ 301 - 400 |
1.912 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.962 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
a) Giờ bình thường |
1.713 |
b) Giờ thấp điểm |
968 |
c) Giờ cao điểm |
2.955 |
Cấp điện áp từ 6kV đến dưới 22 kV |
|
a) Giờ bình thường |
1.838 |
b) Giờ thấp điểm |
1.093 |
c) Giờ cao điểm |
3.067 |
Cấp điện áp dưới 6kV |
|
a) Giờ bình thường |
1.862 |
b) Giờ thấp điểm |
1.142 |
c) Giờ cao điểm |
3.193 |
Ý kiến bạn đọc